Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì?

Đỗ Huy 10:07

Văn Phòng Phẩm TIếng Anh Là Gì?


Bạn đang tìm hiểu xem “văn phòng phẩm là gìvăn phòngphẩm tiếng anh là gì?" hoặc trong môi trường làm việc của bạn là những công ty nước ngoài và bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại văn phòng phẩm thường dùng bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi đây chính là bài viết bổ sung từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm dành cho bạn.

văn phòng phẩm tiếng anh là gì
hính ảnh văn phòng phẩm tiếng anh 
Trong công việc hàng ngày của bạn & trong văn phòng có vô số những vật dụng mà bạn thường xuyên sử dụng mỗi ngày nhưng đôi khi bạn lại chẳng thể nhớ được tên gọi của chúng. Vậy bạn phải làm thế nào để có thể nắm rõ hết những từ vựng tiếng Anh thường dùng ấy?

Văn Phòng Phẩm Trong Tiếng Anh Nghĩa Là gì?

- Stationery: văn phòng phẩm
Tiếng Anh văn phòng phẩm
Tiếng Anh văn phòng phẩm

Đồ dùng văn phòng tiếng Anh

- Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó)
- Desk top instruments: dụng cụ để bàn
+ Hole punch/punch: bấm lỗ
+ Stapler and staples: đồ bấm kim và kim bấm
+ Staple remover: đồ gỡ ghim
+ Binder clips: kẹp bướm
+ Knives/Scissors/Blades: dao/kéo/lưỡi dao
+ Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo
+ Laminators: đồ ép nhựa
+ Pencil sharpener: đồ gọt bút chì

Bút tiếng Anh là gì?

- Writing instruments: Dụng cụ viết
+ Ballpoint pen: bút bi
+ Fountain pen: bút máy/ bút mực
+ Pencil: bút chì
+ Mechanical pencil: bút chì bấm
+ Porous point pen,: bút nhũ
+ Technical pen: bút vẽ kỹ thuật
+ Gel pen: bút gel
+ Rollerball pen: bút bi nước, bút lông bi
+ Highlighter: bút dạ quang
+ Permanent markers: bút lông dầu (bút dạ dầu)
+ Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng
+ Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút

Dụng cụ vẽ tiếng Anh

- Drawing instruments: Dụng cụ vẽ
+ Brushes: cọ
+ Color pencils: bút chì màu
+ Crayons: bút sáp
+ Modeling clay: sáp nặn
+ Water color: màu nước

Bút xóa tiếng Anh là gì?

- Erasers: đồ tẩy xóa
+ Rubber: cục gôm
+ Correction fluid: bút xóa
+ Correction tapes: băng xóa

Mực in tiếng Anh là gì?

- Ink and toner: mực và hộp mực
+ Dot matrix printer's ink ribbon: ruy-băng mực máy in kim
+ Inkjet Ink cartridge: hộp mực  máy in phun
+ Laser printer toner: hộp mực máy in laser
+ Photocopier toner: hộp mực máy photocopy
+ Fax film: film mực máy fax

Bìa hồ sơ tiếng Anh là gì?

- Filing and storage: Phân loại và lưu trữ
+ Lever arch file: bìa còng bật
+ Ring file/binder: Bìa còng nhẫn
+ Expandable file: cặp nhiều ngăn
+ File folder: Bìa hồ sơ
+ Double sign board: bìa trình ký đôi
+ Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo
+ Index cards and files: Phiếu ghi đầu  mục
+ Two-pocket portfolios: bìa hồ sơ công ty có 2 tay gấp

Bao thư tiếng Anh là gì?

- Mailing and shipping supplies: đồ gửi thư và hàng hóa
+ Envelope bao thư
+ Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi sẵn địa chỉ
- Notebooks: sổ tay ghi chép
+ Wirebound notebook: sổ lò xo
+ Writing pads: tập giấy ghi chép

Giấy ghi chú tiếng Anh là gì?

+ Self-stick note (pad): (tệp) giấy note, giấy ghi chú
+ Self-stick flags: giấy phân trang

Giấy in tiếng Anh là gì?

Office paper: dot matrix paper, inkjet paper, laser paper, Photocopy paper.

Nước tẩy tiếng Anh là gì?

- Laundry: chất giặt tẩy
+ Laundry detergent powder: bột giặt
+ Liquid detergent: nước giặt
+ Fabric softener: nước xả vải

Hóa chất tiếng Anh là gì?

- Cleaning chemicals: hóa chất tẩy rửa
+ Dish/dishwashing liquid/detergent: nước rửa chén
+ Toilet bowl cleaner: nước tẩy bồn cầu
+ Glass cleaner: nước rửa kính
+ Air freshener: nước xịt phòng
+ Hand sanitizer : nước rửa tay

Dụng cụ vệ sinh trong tiếng Anh

- Cleaning Equipment: dụng cụ quét dọn
+ Broom: chổi
+ Carpet sweeper: máy quét thảm
+ Vacuum: máy hút bụi
+ Dust pan: đồ hốt rác
+ Mop/ Floor mop: cây lau nhà
+ Mop bucket: chậu nước lau nhà
+ Gloves: bao tay
+ Scrub sponges: miếng bọt biển rửa chén
+ Scouring pads: miếng cọ xoong nồi

Một số từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm khác

+Tape measures: dây đo
+Magnet: nam châm dính bảng
+Push pins: ghim giấy
+Glue stick: thỏi keo khô
+Glue: hồ dán
+Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
+Double-sided tape: băng keo 2 mặt
+Duct tape: băng keo vải
+Carbon paper: giấy than
+File cabinet: tủ đựng hồ sơ
+Bookcase: tủ sách
+Typing chair: ghế văn phòng
+Desk: bàn làm việc
+Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa
+Flashlight: đèn pin
+Floor mats: thảm văn phòng
+Light bulbs:  bóng đèn
+Fluorescent bulbs: bóng đèn huỳnh quang
+Pesticides & Repellents: thuốc diệt và xua đuổi côn trùng
+Receptacles: ổ cắm điện
+Shredder: máy hủy giấy
+Price labeller: súng bắn giá
+Price tape: giấy bấm giá
+Price tag: mạc ghi giá
+Wastebasket: giỏ rác
+Recycle bin/Trash can: thùng rác
+Trash bag: túi đựng rác
+Bathroom tissue: giấy vệ sinh
+Bath tissue dispensers: hộp ngắt giấy vệ sinh
+Toilet brush: chà bàn cầu
+Plunger: ống thụt bàn cầu
+ Rubber bands: dây thun

Từ khóa tìm kiếm văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?


trình ký tiếng anh là gì | bút xóa tiếng anh là gì | bút lông tiếng anh là gì | bìa trình ký tiếng anh là gì | kẹp bướm tiếng anh là gì | kim bấm tiếng anh là gì | bút xóa tiếng anh | băng keo 2 mặt tiếng anh là gì | băng keo tiếng anh là gì | mica tiếng anh là gì | xóa tiếng anh là gì | dụng cụ văn phòng bằng tiếng anh | tiếng anh văn phòng phẩm | lưu bút tiếng anh là gì | băng keo tiếng anh | softener dispenser là gì | băng dính tiếng anh là gì | lò xo tiếng anh | văn phòng tiếng anh là gì | cục tẩy tiếng anh | bồn cầu tiếng anh là gì | chì tiếng anh là gì | giấy vệ sinh tiếng anh là gì | đồ bấm giấy tiếng anh là gì | gọt bút chì tiếng anh là gì | nước rửa tay tiếng anh là gì | cây lau nhà tiếng anh là gì
Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì? Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì?
910 1

Văn Phòng Phẩm TIếng Anh Là Gì? Bạn đang tìm hiểu xem “văn phòng phẩm là gì? văn phòngphẩm tiếng anh là gì?" hoặc trong môi trường làm việc của bạn là những công ty nước ngoài và bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại văn phòng phẩm thường dùng bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi đây chính là bài viết bổ sung từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm dành cho bạn

Chia sẻ bài viết

Nhà cung cấp văn phòng phẩm / giấy in giá sỉ / Thiết bị văn phòng. VINACOM mong nhận được hơn nữa sự ủng hộ của các bạn qua VINACOM BLOG này!

Theo dõi VINACOM qua: Google + | Facebook

Cùng Chuyên Mục

Bài Tiếp
Next Post »